Báo giá cửa nhôm maxpro nhật bản jp
Nhôm Việt Nhật được tuyển chọn và sản xuất báo giá cửa nhôm Maxpro jp theo công nghệ tiên tiến hàng đầu của Nhật Bản. Loại nhôm này có những đặc tính vượt trội về độ bền bỉ và cứng cáp, chính vì thế chúng được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như thiết kế – xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng hay trong ngành công nghiệp.
Xưởng gia công lắp đặt cửa nhôm cao cấp maxpro nhật bản giá tốt nhất, đội ngũ thợ nhiều năm kinh nghiệm, thi công nhanh gọn, bào hành chu đáo. Chúng tôi là đơn vị đầu tiên hợp tác gia công sản xuất lắp ráp các mẫu cửa nhôm maxpro jp nhật bản.
Gía thành của cửa nhôm phụ thuộc vào chúng ta lựa chọn phụ kiện, chủng loại kính cường lực, kính nan đồng, kính hộp, hoặc kính ghép. Hãy liên hệ với chúng tôi để có ngay giá thành ưu đãi.
Cửa Nhôm Maxpro jp Là Gì?
Cửa Nhôm Maxpro là dòng cửa cao cấp, làm từ hệ nhôm Maxpro, được đánh giá cao trong ngành xây dựng và nội thất. Nhôm Maxpro nổi bật nhờ độ bền, khả năng chịu lực, chống ăn mòn và cách nhiệt tốt, thường dùng cho nhà ở, văn phòng và công trình thương mại.
Các đặc điểm chính của cửa nhôm Maxpro bao gồm:
Cách âm, cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo không gian yên tĩnh.
Độ bền cao, chống ăn mòn và chịu lực, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết.
Thiết kế đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, đáp ứng
Báo giá Cửa Nhôm Maxpro JP Nhật Bản Nhập Khẩu Chính Hãng
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 CHÍNH HÃNG |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 1 cánh | 2MM | 2.900,000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 2 cánh | 2MM | 2.900,000 |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 4 cánh | 2MM | 2.900,000 |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 2 cánh | 1.4MM | 2.700,000 |
5 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 4 cánh | 1.4MM | 2.700,000 |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 |
7 | Giá cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 1.750,000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KÈM THEO CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 11.680.000 | 5.530.000 | 6.176.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.568.000 | 2.924.000 | 3.765.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.500.000 | 2.008.000 | 2.616.500 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.105.000 | 1.882.000 | 2.090.500 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3.188.000 | 2.320.000 | 3.031.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.505.000 | 876.000 | 1.515.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 850.000 | 444.000 | 600.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.047.000 | 592.000 | 844.000 |
9 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744.000 | 848.000 | 491.000 |
10 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.614.000 | 848.000 | 765.000 |
11 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964.000 | 948.000 | 591.000 |
12 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.834.000 | 948.000 | 865.000 |
13 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1.336.000 | 1.402.000 | 840.000 |
14 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2.641.000 | 1.484.000 | 1.250.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
4 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 1.4MM | 3.300.000 |
5 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 58 | 1.4MM | 3.300.000 |
6 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 58 | 1.4MM | 3.300.000 |
7 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 58 | 1.4MM | 3.300.000 |
8 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 58 | 1.4MM | 1.900.000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 KÈM THEO |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865.000 | 586.000 | 724.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734.000 | 885.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
4 | Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.900.000 |
5 | Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.100.000 |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
7 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.100.000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 KÈM THEO |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865.000 | 586.000 | 724.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734.000 | 885.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2.0mm | 3.400.000 |
2 | Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.600.000 |
3 | Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.500.000 |
4 | Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 1.4mm | 2.600.000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 KÈM THEO |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 3 | 20.882.000 | 16.861.000 | 8.529.000 |
2 | 6 Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 2 | 16.964.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
3 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 5 – 0 | 15.718.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
4 | Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 1 | 11.762.000 | 10.915.000 | 5.811.500 |
5 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 1 | 10.254.000 | 8.869.000 | 9.869.000 |
6 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 0 | 9.490.000 | 8.869.000 | 10.869.000 |
7 | Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 0 | 6.992.000 | 7.992.000 | 7.992.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.900,000 |
2 | Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 |
3 | Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 |
4 | Giá cửa đi 4 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
5 | Giá cửa đi 2 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
6 | Giá cửa đi 1 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
7 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 |
8 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 |
9 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
10 | Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1.4MM | 3.500,000 |
11 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
12 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
13 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – tay London có khóa | 8,166,000 | 5,346,000 | 3,768,000 |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 | 3,360,000 | 3,160,000 |
3 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 | 4,441,000 | 3,133,000 |
4 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 2,220,000 | 2,147,000 | 2,347,000 |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 | 3,111,600 | 3,002,000 |
6 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 | 2,721,600 | 2,621,600 |
7 | 14 Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 | 1,752,000 | 2,330,000 |
8 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 | 1,704,000 | 1,670,000 |
9 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 | 1,544,000 | 1,544,000 |
10 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964,000 | 954,000 | 954,000 |
11 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 | 951,600 | 1,344,000 |
12 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744,000 | 951,600 | 904,000 |
13 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 10,197,000 | 5,833,000 | 4,950,000 |
14 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 4,709,000 | 3,525,000 | 3,464,000 |
15 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 3,072,000 | 2,371,000 | 2,615,500 |
16 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm – bản lề 4D | 2,718,000 | 2,243,000 | 2,102,500 |
17 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3,578,000 | 2,336,000 | 2,859,000 |
18 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1,766,000 | 1,168,000 | 1,429,500 |
19 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A đ đ đ | 906,000 | 885,500 | 590,000 |
20 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 | 734,000 | 724,000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 93 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 93. Cửa đi lùa 2 cánh | 2MM | 2.800.000 |
2 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 93. Lùa trên 2 ray | 2MM | 2.800.000 |
3 | Cửa đi lùa 3 cánh lùa trên 3 ray. Nhôm Maxpro hệ 93 | 2MM | 3.000.000 |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro lùa 4 cánh hệ 93 | 2MM | 2.800.000 |
5 | Giá cửa lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 93 | 2MM | 3.000.000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 93 KÈM THEO |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – 2 chốt âm tự sập | 930,000 | 848,000 | 886,000 |
2 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – 3 chốt âm tự sập | 1,710,000 | 1,485,000 | 1,638,000 |
3 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – chốt âm đa điểm | 2,075,000 | 2,620,000 | 3,470,000 |
4 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – chốt âm đa điểm | 3,489,000 | 4,334,000 | 4,704,000 |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 3,634,000 | 2,622,000 | 3,696,200 |
6 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 – 2 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 6,330,000 | 4,334,000 | 5,071,000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.700.000 |
2 | Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 | 2MM | 3.700.000 |
4 | Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 KÈM THEO |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 14,629,000 | chưa cập nhật | chưa cập nhật |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 27,287,000 | ||
3 | Cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – tay nắm chữ D, khóa âm đa điểm | 7,133,000 | ||
4 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 tay Metro đa điểm, 1 khóa tay Metro | 6,151,000 | ||
5 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 tay Metro đa điểm | 5,351,000 | ||
6 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 khóa tay London 260mm | 11,264,000 | ||
7 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,808,000 | ||
8 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,037,000 | ||
9 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa tay Metro | 3,163,000 | ||
10 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (1 tay ngoài) | 3,140,000 | ||
11 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (có lõi khóa) | 3,185,000 | ||
12 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (2 tay nắm) | 3,095,000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
Những đặc điểm nổi bật của cửa nhôm MaxPro bao gồm:
- Độ bền cao: Khung nhôm được sơn tĩnh điện giúp chống oxy hóa, chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Thiết kế hiện đại: Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
- Cách âm, cách nhiệt tốt: Sử dụng kính cường lực và hệ gioăng cao su giúp cách âm và cách nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng.
- An toàn: Kính cường lực có khả năng chịu lực tốt, khó bị vỡ, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Đài Truyền Hình TPHCM (HTV7) Nhịp Sống Trẻ Công Ty Nam Việt Tiến
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP NHẬT BẢN
A | Tên Và Quy Cách Sản Phẩm Cửa nhôm Việt Nhật Maxpro jp | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Cửa sổ mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.456.000 |
2 | Cửa sổ lùa nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.300.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.886.000 |
4 | Cửa đi mở quay 3 cánh, 4 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.286.000 |
5 | Cửa đi lùa trượt 1 cánh, 2 cánh nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.886.000 |
6 | Cửa đi lùa trượt 4 cánh, nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.286.000 |
7 | Vách ngăn nhôm kính hệ Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 2.790.000 |
8 | Cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.790.000 |
9 | Cửa đi xếp trượt hệ 80 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.495.000 |
Ghi chú :
- Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và lắp đặt tại khu vực TP HCM .
- Chưa bao gồm 10% vat.
Tham khảo một số mẫu cửa nhôm nhật bản maxpro japan chính hãng
Cửa nhôm maxpro jp có những hệ nào?
Cũng như các dòng cửa nhôm khác, cửa nhôm nhật bạn maxpro jp có các sản phẩm như: Cửa đi nhôm maxpro, cửa sổ nhôm maxpro, cửa lùa nhôm maxpro, và một số hệ cửa lùa trượt, và lan can cầu thang nhôm maxpro. Các hệ nhôm maxpro hiện nay:
- Cửa nhôm maxpro hệ 115. Dùng cho cửa đi lùa
- Cửa nhôm maxpro hệ 83. Dùng cho cửa sổ mở quay
- Cửa nhôm maxpro hệ 80. Dùng cho cửa đi xếp trượt
- Cửa nhôm maxpro hệ 65. Dùng cho cửa đi mở quay
- Cửa nhôm maxpro hệ 55. Dùng cho cửa đi, cửa sổ mở quay
- Cửa nhôm maxpro hệ 93. hệ cửa lùa đi
Cửa nhôm nhật bản Maxpro jp có tốt không?
Về kiểu dáng, sản phẩm của Maxpro cung cấp nhiều lựa chọn cho khách hàng, kiểu dáng đa dạng, sang trọng và hiện đại giúp người dùng lựa chọn được sản phẩm sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như phong cách thiết kế của căn nhà.
Vì vậy, chúng tôi có thể khẳng định rằng cửa nhôm kính thương hiệu Maxpro có rất nhiều điểm ưu việt và chất lượng sản phẩm rất tốt, với độ bền cao và tính năng đảm bảo an toàn khi sử dụng. Tuy nhiên, giá của cả sản phẩm này có thể hơi cao hơn một số sản phẩm cùng loại trên thị trường.
Việc đánh giá tốt hay không của cửa kính hiệu Maxpro phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, kiểu dáng, tính năng, độ bền và giá cả.
Tuy nhiên, theo thông tin Maxpro thì sản phẩm cửa nhôm cao cấp maxpro của họ được chế tạo từ hợp kim nhôm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại. Điều này đảm bảo cho cửa nhôm Maxpro có tính năng chống nước, chống nắng, chống ồn và dễ dàng vệ sinh.
Nhôm Maxpro sản xuất ở đầu?
Hiện nay sản xuất tại Tỉnh Bình Phước Việt Nam, với thương hiệu và công nghệ dây chuyền sản xuất của Nhật Bản, chất lượng cửa nhôm cao cấp maxpro tương đối tốt, thường dùng cho các công trình cao cấp và trọng điểm ở nước ta.
Ưu Điểm Của Cửa nhôm Maxpro JP Nhật Bản
- Độ bền cao:
- Thiết kế đa dạng:
- Cách âm, cách nhiệt hiệu quả:
- An toàn và tiện lợi:
- Thẩm mỹ cao:
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì:
Đài Truyền Hình TPHCM HTV9 Phóng sự Kinh Doanh Công Ty Nam Việt Tiến
Cửa Nhôm Maxpro Chính Hãng – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ngôi Nhà Sang Trọng
Công Ty Nhôm Kính Nam Việt Tiến: Chuyên gia công lắp đặt các loại cửa nhôm cao cấp maxpro, Cửa Nhôm Maxpro Nhật Bản, thiết kế thi công công trình nhà ở, nhà phố, vila biệt thự, cao ốc văn phòng vv…
Các sản phẩm bên Công Ty Chúng tôi có đầy đủ chứng chỉ, C.O.C, gia công giá thợ vận chuyển về tỉnh, giá thành cạnh tranh ưu đãi, không ngại đi công trình xa với số lượng cửa tương đối